Từ điển Thiều Chửu
苴 - tư
① Thứ gai có hạt. ||② Bọc, gói. Ðưa đồ lễ cho người gọi là bao tư 苞苴. ||③ Cái mê cỏ lót trong giày dép. ||④ Một âm là trạ. Thổ trạ 土苴 cỏ nhào với phân. ||⑤ Lại một âm nữa là tra. Thứ cỏ nổi trên mặt nước.

Từ điển Trần Văn Chánh
苴 - tra/trạ
(văn) ① Cỏ nổi trên mặt nước; ② Cỏ héo.

Từ điển Trần Văn Chánh
苴 - tư
(văn) ① (thực) Cây gai dầu cái (có hạt); ② Bao, bọc, gói: 苞苴 Đưa đồ lễ; ③ Cái mê cỏ lót trong giày dép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
苴 - thỏ
Như hai chữ Thỏ 菟, 兎.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
苴 - thư
Một tên chỉ cây vừng ( mè ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
苴 - tô
Như chữ Tô 蒩.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
苴 - tra
Thứ cây cỏ mọc nổi trên nước — Xem Tư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
苴 - tư
Tên một loại cỏ mềm mà dai, ngày xưa thường lót vào giày dép để đi cho êm — Các âm khác là Thô, Tra, Trá. Xem các âm này.


苞苴 - bao tư ||